Bộ [, ] U+7968

piào, piāo
  1. (Danh) Tiền giấy, tiền. ◎Như: sao phiếu tiền giấy.
  2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎Như: hối phiếu phiếu đổi lấy tiền bạc, xa phiếu vé xe, hí phiếu vé xem hát.
  3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎Như: bảng phiếu bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
  4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎Như: ngoạn phiếu hát tuồng nghiệp dư.
  5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎Như: nhất phiếu nhân một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎Như: nhất phiếu mãi mại một cuộc mua bán.
  6. Một âm là tiêu. (Danh) Lửa lém, lửa bay.
  7. Lại một âm là phiêu. (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông phiêu . ◎Như: phiêu diêu : (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là phiêu diêu. § Cũng viết là .

1. [投票] đầu phiếu 2. [憑票] bằng phiếu 3. [郵票] bưu phiếu 4. [股票] cổ phiếu 5. [拘票] câu phiếu 6. [支票] chi phiếu 7. [匯票] hối phiếu 8. [債票] trái phiếu