Bộ [, ] U+7957

zhī
  1. (Động) Kính, tôn kính. ◇Thi Kinh : Thượng đế thị chi (Thương tụng , Trường phát ) Thượng đế được tôn kính.
  2. (Phó) Thích, hợp, vừa. § Cũng như thích , kháp , chánh .
  3. (Phó) Chỉ, như thế thôi. § Cũng như cận , chỉ . ◇Trương Nhược Hư : Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự , (Xuân giang hoa nguyệt dạ ) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
  4. (Danh) Thần đất. § Dùng như .

1. [祗奉] chi phụng 2. [祗承] chi thừa