Bộ [, ] U+7950

yòu
  1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Bạch Hành Giản : Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hựu , (Lí Oa truyện ) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
  2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là bảo hựu .
  3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung : Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ? , (Luận hành , Phúc hư ) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
  4. (Động) § Thông hựu .