Bộ [, ] U+7948
祈 qí,
guǐ
- (Động) Cầu cúng, cầu phúc (hướng tới thần minh). ◎Như: kì phúc 祈福 cầu phúc. ◇Lễ Kí 禮記: Dĩ từ tông miếu xã tắc chi linh, dĩ vị dân kì phúc 以祠宗廟社稷之靈, 以為民祈福 (Nguyệt lệnh 月令).
- (Động) Thỉnh cầu, hi vọng. ◎Như: kì cầu 祈求 thỉnh cầu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Đạn canh giá thải tân chi lao, bất khẳng quan nhân sự, nhi kì mĩ y xỉ thực chi lạc 憚耕稼采薪之勞, 不肯官人事, 而祈美衣侈食之樂 (Mạnh đông kỉ 孟冬紀, An tử 安死).
- (Động) Báo đền.
- (Hình) Lớn. § Thông kì 祁.
- (Danh) Kinh thành, đô thành. § Thông kì 圻, kì 畿.
- (Danh) Họ Kì.
1. [伏祈] phục kì