Bộ [, ] U+7947

, chí, zhī, zhǐ
  1. (Danh) Thần đất. ◎Như: thần kì thần đất.
  2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh : Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
  3. (Hình) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh : Bất viễn phục, vô kì hối , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
  4. Một âm là chỉ. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh : Chỉ giảo ngã tâm (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

1. [阿僧祇] a tăng kì