Bộ [, ] U+7940


  1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược : Lạp nguyệt tự tổ (Phong tục ) Tháng chạp cúng ông bà.
  2. (Danh) Năm. ◎Như: nguyên tự năm thứ nhất. ◇Thư Kinh : Duy thập hữu tam tự (Hồng phạm ) Vào năm thứ mười ba.
  3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên : Bất truyền ư hậu tự (Dữ hữu nhân luận văn thư ) Không truyền lại đời sau.
  4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư : Cổ chi dụng binh, bất trảm tự , (Tiêu Phủ truyện ) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.

1. [禋祀] yên tự