Bộ [, ] U+793A

shì, , zhì, shí
  1. (Động) Dựa theo điềm triệu trên trời, báo cho người ta biết trước những điều dữ lành họa phúc.
  2. (Động) Đem sự vật bày rõ cho người khác thấy. ◇Đạo Đức Kinh : Quốc chi lợi khí, bất khả dĩ thị nhân , (Chương 36).
  3. (Động) Bảo cho biết, mách bảo, tuyên bố. ◇Tô Thức : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã , (Hỉ vủ đình kí ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
  4. (Động) Chỉ dạy, giáo đạo. ◇Diêm thiết luận : Phù đạo dân dĩ đức, tắc dân quy hậu, kì dân dĩ lợi, tắc dân tục bạc , , , (Bổn nghị ).
  5. (Danh) Mệnh lệnh, bố cáo. ◎Như: cáo thị . ◇Nho lâm ngoại sử : Hí tử môn thỉnh lão da đích thị: Hoàn thị tứ hậu, hoàn thị hồi khứ : , (Đệ ngũ thập hồi).
  6. (Danh) Tiếng tôn xưng tờ thư tin tức của nhà người khác đem lại. ◎Như: lai thị kính tất .
  7. Một âm là . (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ .

1. [暗示] ám thị 2. [表示] biểu thị 3. [告示] cáo thị 4. [指示] chỉ thị 5. [顯示] hiển thị 6. [示愛] thị ái 7. [示威] thị uy 8. [揭示] yết thị