Bộ [, ] U+78B0

pèng
  1. (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi. ◎Như: tương bính đụng nhau, bính bôi cụng li, kê đản bính thạch đầu trứng chọi với đá. ◇Lỗ Tấn : Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
  2. (Động) Gặp (bất ngờ). ◎Như: bính kiến gặp mặt. ◇Cù Hựu : Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha (Tu Văn xá nhân truyện ) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
  3. (Động) Thử. ◎Như: bính cơ hội thử cơ hội, bính vận khí cầu may.
  4. (Động) Gây ra, rước lấy. ◇Hồng Lâu Mộng : Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
  5. (Động) Xúc phạm.

1. [碰杯] bính bôi 2. [碰巧] bính xảo