Bộ [, ] U+78A9

shuò, shí
  1. (Hình) To lớn. ◎Như: thạc đức đức lớn, thạc vọng người có danh dự to lớn.
  2. (Hình) Xa. ◇Ban Cố : Hựu tất kinh ngũ dao chi thạc lự hĩ (Điển dẫn ).
  3. (Hình) Học thức uyên bác. ◎Như: thạc sĩ (văn bằng) thạc sĩ, thạc ngạn người tài đức cao xa, thạc nho học giả uyên thâm.
  4. (Hình) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
  5. (Hình) Vững vàng, kiên cố.
  6. (Danh) Họ Thạc.

1. [龐碩] bàng thạc 2. [豐碩] phong thạc