Bộ [, ] U+78A3

jié, ,
  1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
  2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
  3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư : Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới , , , (Tự kỉ ).
  4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức Kiệt thạch .
  5. (Hình) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư : Kiệt dĩ sùng sơn (Dương Hùng truyện thượng ) Núi cao sừng sững.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là kệ.

1. [碑碣] bi kiệt