Bộ [, ] U+7891

bēi
  1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
  2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: kỉ niệm bi đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
  3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
  4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: lễ khí bi .

1. [碑陰] bi âm 2. [碑亭] bi đình 3. [碑誌] bi chí 4. [碑記] bi kí 5. [碑碣] bi kiệt 6. [碑銘] bi minh 7. [碑額] bi ngạch 8. [碑文] bi văn 9. [口碑] khẩu bi