Bộ [, ] U+788C

, liù, luò
  1. (Hình) Đá nhỏ nhiều.
  2. (Hình) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: mang lục bận rộn. ◇Tây du kí 西: Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
  3. § Xem lục lục .

1. [碌碌] lục lục