Bộ [, ] U+786C

yìng, gěng
  1. (Hình) Cứng, dắn. § Đối lại với nhuyễn mềm. ◎Như: giá khối thiết ngận ngạnh miếng sắt này rất cứng.
  2. (Hình) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: cương ngạnh cứng cỏi, ngạnh hán người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện : Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
  3. (Hình) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
  4. (Hình) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: sanh ngạnh không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng : Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh , (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
  5. (Hình) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: ngạnh hóa hàng tốt, ngạnh thủ người giỏi, tay cừ, ngạnh bổn lĩnh bản lĩnh vững vàng.
  6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

1. [剛硬] cương ngạnh 2. [硬仗] ngạnh trượng