Bộ [, ] U+7814

yán, yàn, xíng
  1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: nghiên mặc mài mực, nghiên thành phấn mạt nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
  2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: nghiên cứu .
  3. Một âm là nghiễn. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như nghiễn .

1. [研究] nghiên cứu