Bộ [, ] U+780D
砍
kǎn
(Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như:
khảm sài
砍
柴
đốn củi,
khảm mộc duy sinh
砍
木
維
生
bửa củi sinh nhai.
(Động) Ném; quăng (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như:
nã chuyên đầu khảm phong cẩu
拿
磚
頭
砍
瘋
狗
lấy gạch ném chó dại.