Bộ [, ] U+780D

kǎn
  1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: khảm sài đốn củi, khảm mộc duy sinh bửa củi sinh nhai.
  2. (Động) Ném; quăng (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: nã chuyên đầu khảm phong cẩu lấy gạch ném chó dại.