Bộ [, ] U+780C

, qiè
  1. (Danh) Thềm. ◎Như: điêu lan ngọc thế lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
  2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là thế mạt (cũng viết là ).
  3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: đôi thế xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du : Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân (Quá Thiên Bình ) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
  4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: điền thế chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.