Bộ [, ] U+77E2

shǐ
  1. (Danh) Cái tên (để bắn cung). ◎Như: vô đích phóng thỉ bắn tên không có đích. § Nghĩa bóng: (1) Nói năng hoặc hành động hàm hồ, không có mục đích. (2) Chỉ trích, công kích một cách bừa bãi, không có căn cứ.
  2. (Danh) Cái thẻ đầu hồ (cuộc vui ăn uống ngày xưa, có trò chơi ném thẻ để định hơn thua). ◇Lễ Kí : Chủ nhân phụng thỉ (Đầu hồ ) Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ.
  3. (Danh) Cứt, phân. § Nguyên là chữ thỉ ◇Sử Kí : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ , , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
  4. (Động) Thề. ◎Như: thỉ chí bất vong thề chí không quên.
  5. (Động) Bày ra.
  6. (Động) Thi hành. ◇Thi Kinh : Thỉ kì văn đức, Hợp thử tứ quốc , (Đại nhã , Giang Hán ) Thi hành văn đức, Hòa hợp bốn miền.
  7. (Hình) Ngay thẳng, chính trực. ◇Thư Kinh : Xuất thỉ ngôn (Bàn Canh thượng ) Nói lời ngay thẳng.

1. [蓬矢] bồng thỉ 2. [弓矢] cung thỉ 3. [嚆矢] hao thỉ 4. [桑弧蓬矢] tang hồ bồng thỉ 5. [矢石] thỉ thạch