Bộ [, ] U+77A2

méng, mèng, máng
  1. (Hình) Mờ (mắt nhìn không rõ).
  2. (Hình) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: măng măng mờ mịt.
  3. (Hình) Ngu muội.
  4. (Hình) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem măng đổng .
  5. (Hình) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : Hữu điến măng dong (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
  6. (Hình) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
  7. Một âm là mộng. § Thông mộng .

1. [瞢懂] măng đổng