Bộ [, ] U+778C
瞌 kē
- (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: khạp thụy 瞌睡 ngủ gật.
- (Động) Nhắm, đóng. § Thông hạp 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
- (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông khái 磕.
1. [瞌睡] khạp thụy