Bộ [, ] U+778C


  1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: khạp thụy ngủ gật.
  2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông hạp . ◇Vương Tây Ngạn 西: Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
  3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông khái .

1. [瞌睡] khạp thụy