Bộ [, ] U+777D

kuí,
  1. (Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như khuê .
  2. (Hình) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: khuê khuê dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
  3. (Danh) Một quẻ trong Dịch Kinh , tượng cho sự ngang trái, quai dị.

1. [眾目睽睽] chúng mục khuê khuê