Bộ [, ] U+776C
睬 cǎi
- (Động) Để ý đến, ngó ngàng. ◎Như: thu thải 偢睬 thăm hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải 時雲長在側, 孔明全然不睬 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.
- (Động) Hiểu rõ.