Bộ [, ] U+773E
眾 众
zhòng
- (Hình) Đông, nhiều. ◎Như: chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, chúng hoạn 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
- (Hình) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
- (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: quần chúng 群眾 mọi người, quan chúng 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
1. [博施濟眾] bác thi tế chúng
2. [公眾] công chúng
3. [眾民] chúng dân
4. [眾口一詞] chúng khẩu nhất từ
5. [眾口鑠金] chúng khẩu thước kim
6. [眾論] chúng luận
7. [眾目睽睽] chúng mục khuê khuê
8. [眾人] chúng nhân
9. [眾生] chúng sanh, chúng sinh
10. [眾心成城] chúng tâm thành thành
11. [眾庶] chúng thứ
12. [民眾] dân chúng
13. [惑眾] hoặc chúng
14. [觀眾] quan chúng