Bộ [, ] U+7729

xuàn, huàn, juàn
  1. (Hình) Hoa mắt. ◎Như: đầu vựng mục huyễn chóng mặt hoa mắt.
  2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: huyễn ư danh lợi mê hoặc vì danh lợi.
  3. (Động) Chiếu sáng. § Thông huyễn .