Bộ [, ] U+76FC

pàn, fén
  1. (Hình) Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. ◇Thi Kinh : Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề , (Vệ phong , Thạc nhân ) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
  2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: tả cố hữu phán trông trước nhìn sau.
  3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: phán vọng trông mong.
  4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư : Đồng bị xỉ phán (Tạ Hối truyện ) Cùng được đoái hoài dùng tới.

1. [顧盼] cố phán 2. [盼望] phán vọng 3. [左顧右盼] tả cố hữu phán