Bộ [, ] U+76CE

àng
  1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị : Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
  2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
  3. (Danh) Trọc tửu.
  4. (Danh) Áng tề một thứ rượu trắng.
  5. (Hình) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: hứng thú áng nhiên hứng thú tràn trề, túy diện áng bối mặt chín vai nở.