Bộ [, ] U+76C6
盆 pén
- (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: kiểm bồn 臉盆 chậu rửa mặt, táo bồn 澡盆 bồn tắm. ◇Trang Tử 莊子: Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
- (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: hoa bồn 花盆 chậu hoa, thái bồn 菜盆 chậu rau.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: nhất bồn hoa 一盆花 một chậu hoa, lưỡng bồn thủy 兩盆水 hai chậu nước.
- (Động) Ngâm, tẩm.
1. [骨盆] cốt bồn
2. [鼓盆] cổ bồn