Bộ [, ] U+7693
皓 hào,
huī
- (Hình) Trắng. ◎Như: hạo phát 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Minh mâu hạo xỉ kim hà tại 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
- (Hình) Sáng. ◎Như: hạo nguyệt 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
- (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
- (Danh) Họ Hạo.
- (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
- § Xưa dùng như hạo 昊.
- § Thông hạo 浩.