Bộ [, ] U+768B
皋 gāo,
gū,
háo
- (Danh) Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ.
- (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc 潘岳: Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề 耕東皋之沃壤兮 (Thu hứng phú 秋興賦) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
- (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên 屈原: Bộ dư mã hề san cao 步余馬兮山皋 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
- (Danh) Họ Cao.
- (Hình) Cao lớn. § Thông cao 高. ◇Lễ Kí 禮記: Khố môn thiên tử cao môn 庫門天子皋門 (Minh đường vị 明堂位) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
- (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí 禮記: Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục! 及其死也, 升屋而號, 告曰: 皋! 某復! (Lễ vận 禮運) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!
1. [病入皋肓] bệnh nhập cao hoang
2. [皋亭] cao đình
3. [皋比] cao bì
4. [皋牢] cao lao