Bộ [, ] U+767D
白 bái,
bó
- (Danh) Màu trắng.
- (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim 金. Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu 秋.
- (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
- (Danh) Họ Bạch.
- (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: Đông phương kí bạch 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
- (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
- (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: (...) Dũ bạch (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
- (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
- (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn 白了他一眼 lườm hắn một cái.
- (Hình) Trắng. ◎Như: bạch chỉ 白紙 giấy trắng, bạch bố 白布 vải trắng, lam thiên bạch vân 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
- (Hình) Sạch. ◎Như: thanh bạch 清白 trong sạch.
- (Hình) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự 寫白字 viết sai chữ.
- (Hình) Trống không. ◎Như: bạch quyển 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc 白足 chân trần.
- (Hình) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
- (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát 白吃白喝 ăn uống miễn phí, bạch cấp 白給 cho không.
- (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng 白跑一趟 đi uổng công, bạch lai 白來 tốn công vô ích.
1. [蛋白質] đản bạch chất
2. [頒白] ban bạch
3. [白屋] bạch ốc
4. [白道] bạch đạo
5. [白打] bạch đả
6. [白頭] bạch đầu
7. [白頭翁] bạch đầu ông
8. [白地] bạch địa
9. [白徒] bạch đồ
10. [白檀] bạch đàn
11. [白癜風] bạch điến phong
12. [白丁] bạch đinh
13. [白奪] bạch đoạt
14. [白布] bạch bố
15. [白璧] bạch bích
16. [白芨] bạch cập
17. [白骨] bạch cốt
18. [白駒過隙] bạch câu quá khích
19. [白居易] bạch cư dị
20. [白鏹] bạch cưỡng
21. [白殭蠶] bạch cương tàm
22. [白芷] bạch chỉ
23. [白種] bạch chủng
24. [白戰] bạch chiến
25. [白宮] bạch cung
26. [白民] bạch dân
27. [白楊] bạch dương
28. [白面書生] bạch diện thư sanh
29. [白鉛礦] bạch duyên khoáng
30. [白喉] bạch hầu
31. [白黑分明] bạch hắc phân minh
32. [白虎] bạch hổ
33. [白熊] bạch hùng
34. [白血球] bạch huyết cầu
35. [白契] bạch khế
36. [白金] bạch kim
37. [白蠟] bạch lạp
38. [白痢] bạch lị
39. [白露] bạch lộ
40. [白蓮教] bạch liên giáo
41. [白麻] bạch ma
42. [白梅] bạch mai
43. [白忙] bạch mang
44. [白茅] bạch mao
45. [白煤] bạch môi
46. [白眉] bạch mi
47. [白眉神] bạch mi thần
48. [白眉赤眼] bạch mi xích nhãn
49. [白內障] bạch nội chướng
50. [白俄羅斯] bạch nga la tư
51. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà
52. [白魚] bạch ngư
53. [白蟻] bạch nghĩ
54. [白月] bạch nguyệt
55. [白日] bạch nhật
56. [白日鬼] bạch nhật quỷ
57. [白日升天] bạch nhật thăng thiên
58. [白人] bạch nhân
59. [白眼] bạch nhãn
60. [白粉] bạch phấn
61. [白附子] bạch phụ tử
62. [白礬] bạch phàn
63. [白果] bạch quả
64. [白士] bạch sĩ
65. [白山] bạch sơn
66. [白癡] bạch si
67. [白蘇] bạch tô
68. [白松] bạch tùng
69. [白手] bạch thủ
70. [白首] bạch thủ
71. [白手成家] bạch thủ thành gia
72. [白菜] bạch thái
73. [白身] bạch thân
74. [白芍] bạch thược
75. [白天] bạch thiên
76. [白話] bạch thoại
77. [白話文] bạch thoại văn
78. [白說] bạch thuyết
79. [白癬] bạch tiển
80. [白濁] bạch trọc
81. [白晝] bạch trú
82. [白朮] bạch truật
83. [白雪] bạch tuyết
84. [白望] bạch vọng
85. [白雲] bạch vân
86. [白雲石] bạch vân thạch
87. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu
88. [白猿] bạch viên
89. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi
90. [白衣] bạch y
91. [白衣卿相] bạch y khanh tướng
92. [白燕] bạch yến
93. [稟白] bẩm bạch
94. [暴白] bộc bạch
95. [表白] biểu bạch
96. [辨白] biện bạch
97. [別白] biệt bạch
98. [告白] cáo bạch
99. [啟白] khải bạch
100. [卵白] noãn bạch
101. [青天白日] thanh thiên bạch nhật
102. [搶白] thương bạch
103. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt
104. [伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế