Bộ [, ] U+7649

dàn, dān, dǎn, tán
  1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : Chương thiện đản ác (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
  2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
  3. Một âm là đan. (Danh) Hỏa đan bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.