Bộ [, ] U+7649
癉 瘅
dàn,
dān,
dǎn,
tán
- (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh 書經: Chương thiện đản ác 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
- (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh 詩經: Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
- Một âm là đan. (Danh) Hỏa đan 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.