Bộ [, ] U+7626

shòu
  1. (Hình) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du : Chỉ hữu sấu tích vô sung phì (Phản chiêu hồn ) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
  2. (Hình) Nạc (thịt). ◎Như: sấu nhục thịt nạc.
  3. (Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: giá khối địa thái sấu liễu thửa ruộng này cằn cỗi quá.
  4. (Hình) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
  5. (Động) Giảm sút. ◎Như: tiêu sấu sút kém.

1. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài 2. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu