Bộ [, ] U+7626
瘦 shòu
- (Hình) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Chỉ hữu sấu tích vô sung phì 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
- (Hình) Nạc (thịt). ◎Như: sấu nhục 瘦肉 thịt nạc.
- (Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: giá khối địa thái sấu liễu 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
- (Hình) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
- (Động) Giảm sút. ◎Như: tiêu sấu 消瘦 sút kém.
1. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài
2. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu