Bộ [, ] U+7620

,
  1. (Hình) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du : Chỉ hữu sấu tích vô sung phì (Phản chiêu hồn ) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
  2. (Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: bần tích đất cằn cỗi.
  3. (Động) Tổn hại.
  4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông tích .

1. [瘠弱] tích nhược