Bộ [, ] U+761F

wēn, , yūn
  1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: kê ôn dịch gà. ◇Thủy hử truyện : Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh , (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
  2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn : Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu Q. , Q 滿 (Nột hảm , aQ chánh truyện Q).
  3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực : Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh! ! ! ! (Tích bối dữ nãi tử ).
  4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương : Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba . , (San hồng , Tam thập).
  5. (Hình) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn , , .

1. [瘟疫] ôn dịch