Bộ [, ] U+75FF

wěi
  1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
  2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển : Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng , , (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
  3. (Động) § Dùng như nuy .

1. [陰痿] âm nuy