Bộ [, ] U+7590

zhì,
  1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh : Tái chí kì vĩ (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
  2. (Động) Bị ngăn trở.
  3. (Hình) Vẻ giận, tức.
  4. Một âm là đế. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như đế .
  5. (Động) Hắt hơi. § Thông đế . ◇Phong chẩn thức Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.