Bộ [, ] U+7590
疐 zhì,
dì
- (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: Tái chí kì vĩ 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
- (Động) Bị ngăn trở.
- (Hình) Vẻ giận, tức.
- Một âm là đế. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như đế 蒂.
- (Động) Hắt hơi. § Thông đế 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.