Bộ [, ] U+7578

,
  1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt : Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki (Chánh tự thông , Điền bộ ) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là ki.
  2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám : Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki (Trung tông thần long nguyên niên ) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
  3. (Danh) Sự tà lệch.
  4. (Hình) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: ki hình : (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.