Bộ [, ] U+7566

,
  1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một huề. ◇Nguyễn Du : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: thiên huề khương cửu ngàn luống gừng hẹ.
  2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch : Hoa mộc thành huề thủ tự tài (Thư Hồ Âm tiên sanh ) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
  3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: thái huề vườn rau, hoang huề ruộng hoang.
  4. (Danh) Họ Huề.
  5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ : Đường hạ khả dĩ huề (Chủng oa cự ) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.

1. [町畦] đinh huề