Bộ [, ] U+7562


  1. (Động) Bao gồm, thống quát. ◇Dịch Kinh : Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ , , (Hệ từ thượng ) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.
  2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: tất nghiệp học xong. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
  3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh : Uyên ương vu phi, Tất chi la chi , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
  4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: quần hiền tất chí mọi người hiền đều họp đủ cả, nguyên hình tất lộ lộ trọn chân tướng.
  5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh : Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế , (Tân Mùi hội thí trình sách nhị ).
  6. (Hình) Kín.
  7. (Hình) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử : Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất , 便 (Lãm minh ) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
  8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
  9. (Danh) Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
  10. (Danh) Thầy cầu mưa (vũ sư ).
  11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: thủ tất tờ tay viết.
  12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ : Tông nhân chấp tất tiên nhập (Đặc sinh quỹ thực lễ ).
  13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
  14. (Danh) Họ Tất.

1. [畢竟] tất cánh 2. [畢力] tất lực 3. [畢命] tất mệnh 4. [畢業] tất nghiệp 5. [畢生] tất sinh, tất sanh 6. [畢陳] tất trần