Bộ [, ] U+754C

jiè
  1. (Danh) Mốc, ranh, mức. ◎Như: địa giới , biên giới , cương giới , quốc giới . ◇Hậu Hán thư : Xa kiệm chi trung, dĩ lễ vi giới , Trong việc xa xỉ hay tiết kiệm, dùng lễ làm mốc.
  2. (Danh) Cảnh, cõi. ◎Như: tiên giới cõi tiên, hạ giới cõi đời, ngoại giới cõi ngoài. ◇Pháp Hoa Kinh : Kiến ư tam thiên đại thiên thế giới, nội ngoại sở hữu san lâm hà hải, hạ chí A-tì địa ngục, thượng chí Hữu Đính, diệc kiến kì trung nhất thiết chúng sanh, cập nghiệp nhân duyên, quả báo sanh xứ, tất kiến tất tri , , , , , , , (Pháp sư công đức ) Thấy cõi đời tam thiên đại thiên, trong ngoài có núi rừng sông biển, dưới đến địa ngục A-tì, trên đến trời Hữu Đính, cũng thấy tất cả chúng sinh trong đó, nhân duyên của nghiệp, chỗ sinh ra của quả báo, thảy đều thấy biết.
  3. (Danh) Ngành, phạm vi (phân chia theo đặc tính về chức nghiệp, hoạt động, v.v.). ◎Như: chánh giới giới chính trị, thương giới ngành buôn, khoa học giới phạm vi khoa học.
  4. (Danh) Loài, loại (trong thiên nhiên). ◎Như: động vật giới loài động vật, thực vật giới loài cây cỏ.
  5. (Danh) Cảnh ngộ. § Ghi chú: Nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) dục giới cõi dục, (2) sắc giới cõi sắc, (3) vô sắc giới cõi không có sắc.
  6. (Động) Tiếp giáp. ◇Chiến quốc sách : Tam quốc chi dữ Tần nhưỡng giới nhi hoạn cấp (Tần sách nhất ) Ba nước giáp giới với đất Tần nên rất lo sợ.
  7. (Động) Ngăn cách. ◇Tôn Xước : Bộc bố phi lưu dĩ giới đạo (Du Thiên Thai san phú ) Dòng thác tuôn chảy làm đường ngăn cách.
  8. (Động) Li gián. ◇Hán Thư : Phạm Thư giới Kính Dương (Dương Hùng truyện hạ ) Phạm Thư li gián Kính Dương

1. [地界] địa giới 2. [報界] báo giới 3. [邊界] biên giới 4. [境界] cảnh giới 5. [極樂世界] cực lạc thế giới 6. [疆界] cương giới 7. [政界] chính giới 8. [下界] hạ giới 9. [學界] học giới 10. [分界] phân giới 11. [娑婆世界] sa bà thế giới 12. [三界] tam giới 13. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 14. [三千世界] tam thiên thế giới 15. [世界] thế giới 16. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 17. [世界銀行] thế giới ngân hàng 18. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 19. [上界] thượng giới 20. [仙界] tiên giới 21. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức