Bộ [, ] U+752C
甬
yǒng
,
dòng
(Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái
hộc
斛
.
(Danh) Cán chuông.
(Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là
dũng đạo
甬
道
.
(Danh) Tên riêng của huyện
Ngân
鄞
, tỉnh Chiết Giang.