Bộ [, ] U+752B
甫 fǔ,
pù,
pǔ
- (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là Ni phủ 尼甫.
- (Danh) § Xem thai phủ 台甫.
- (Phó) Vừa mới. ◎Như: phủ nhập môn 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
1. [章甫] chương phủ
2. [台甫] thai phủ