Bộ [, ] U+74F6

píng
  1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh : Bình chi khánh hĩ (Tiểu nhã , Lục nga ) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị : Ngân bình sạ phá thủy tương bính 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
  2. (Danh) Đồ thổi nấu. ◇Lễ Kí : Phù áo giả, lão phụ chi tế dã. Thịnh ư bồn, tôn ư bình , . , (Lễ khí ).
  3. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: hoa bình bình hoa, tửu bình bình rượu.
  4. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: lưỡng bình ti tửu hai chai bia.
  5. (Danh) Họ Bình.
  6. § Cũng viết là bình .

1. [保溫瓶] bảo ôn bình 2. [守口如瓶] thủ khẩu như bình