Bộ [, ] U+74F6
瓶 píng
- (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: Bình chi khánh hĩ 瓶之罄矣 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
- (Danh) Đồ thổi nấu. ◇Lễ Kí 禮記: Phù áo giả, lão phụ chi tế dã. Thịnh ư bồn, tôn ư bình 夫奧者, 老婦之祭也. 盛於盆, 尊於瓶 (Lễ khí 禮器).
- (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: hoa bình 花瓶 bình hoa, tửu bình 酒瓶 bình rượu.
- (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: lưỡng bình ti tửu 兩瓶啤酒 hai chai bia.
- (Danh) Họ Bình.
- § Cũng viết là bình 甁.
1. [保溫瓶] bảo ôn bình
2. [守口如瓶] thủ khẩu như bình