Bộ [, ] U+74F4

líng
  1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử : Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu , , , (Tu vụ ) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.
  2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là ngõa câu . § Xem thêm: cao ốc kiến linh .

1. [高屋建瓴] cao ốc kiến linh 2. [破竹建瓴] phá trúc kiến linh