Bộ [, ] U+74EE

瓮, 甕 wèng
  1. (Danh) Cái vò, cái hũ, cái vại. § Cũng như chữ úng . ◇Nguyễn Trãi : Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
  2. (Danh) Họ Úng.