Bộ [, ] U+74B0

huán, huàn
  1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: ngọc hoàn vòng ngọc.
  2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: nhĩ hoàn khoen tai, chỉ hoàn vòng ngón tay (cái nhẫn), đao hoàn khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
  3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn , kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
  4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: quần sơn hoàn củng dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí : Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi , , (Kinh Kha truyện ) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
  5. (Hình) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: hoàn thành thiết lộ đường sắt quanh thành.

1. [佩環] bội hoàn 2. [指環] chỉ hoàn 3. [回環] hồi hoàn 4. [環保] hoàn bảo 5. [環境] hoàn cảnh 6. [環顧] hoàn cố 7. [連環] liên hoàn 8. [鼻環] tị hoàn 9. [星環] tinh hoàn