Bộ [, ] U+74A7
璧 bì
- (Danh) Một thứ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
- (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: Hoàng kim bách dật, bích bách song 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
- (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn. § Do điển vua Triệu được trả ngọc bích.
- (Hình) Tốt, đẹp. ◎Như: bích nhân 璧人 người đẹp.
- (Hình) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: bích nguyệt 璧月 trăng tròn.
1. [白璧] bạch bích
2. [璧還] bích hoàn
3. [璧玉] bích ngọc
4. [璧月] bích nguyệt
5. [璧日] bích nhật
6. [璧人] bích nhân
7. [璧謝] bích tạ
8. [璧趙] bích triệu
9. [拱璧] củng bích
10. [珠聯璧合] châu liên bích hợp
11. [合璧] hợp bích
12. [完璧] hoàn bích
13. [全璧] toàn bích