Bộ [, ] U+749E
璞
pú
(Danh) Ngọc chưa mài giũa.
(Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎Như:
phản phác quy chân
反
璞
歸
真
trở về với bản chất giản dị thật thà.
1.
[抱璞] bão phác