Bộ [, ] U+7441

mào, mèi
  1. (Danh) Ngọc mạo, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
  2. Một âm là mội. (Danh) § Xem đại mội .

1. [玳瑁] đại mội