Bộ [, ] U+742C
琬
wǎn
(Danh)
Uyển khuê
琬
圭
ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc
uyển khuê
琬
圭
để làm tin.
(Danh)
Uyển diễm
琬
琰
: (1) Ngọc
khuê
và ngọc
diễm
. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.