Bộ [, ] U+73FE

xiàn
  1. (Động) Bày rõ ra, lộ ra. ◎Như: hiển hiện bày rõ.
  2. (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như: hiện mãi hiện mại vừa mua vừa bán, hiện tố hiện cật vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
  3. (Hình) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như: hiện đại xã hội xã hội thời nay.
  4. (Hình) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như: hiện tiền tiền mặt, hiện hóa hàng có sẵn.
  5. (Danh) Tiền mặt. ◎Như: đoái hiện đổi thành tiền mặt.

1. [隱現] ẩn hiện 2. [兌現] đoái hiện 3. [表現] biểu hiện 4. [現代] hiện đại 5. [現任] hiện nhậm 6. [現在] hiện tại 7. [現實] hiện thật 8. [現場] hiện trường 9. [發現] phát hiện 10. [再現] tái hiện 11. [實現] thật hiện, thực hiện 12. [體現] thể hiện 13. [展現] triển hiện 14. [出現] xuất hiện